| Thang độ cứng |
HL, HB, HRB, HRC, HRA, HV, HS |
| Ký ức |
48~600 nhóm (thời gian tác động: 32~1) |
| Phạm vi đo |
HLD(170~960)Xem bảng 1 và bảng 2 bên dưới |
| Sự chính xác |
Sai số ±4HLD (760±30HLD) của giá trị hiển thị |
| |
Độ lặp lại 4HLD (760±30HLD) của giá trị hiển thị |
| Thiết bị tác động tiêu chuẩn |
D |
| Thiết bị tác động tùy chọn |
DC/D+15/G/C/DL/E |
| Độ cứng phôi tối đa |
996HV (Dành cho thiết bị va đập D/DC/DL/D+15/C) |
| |
646HB (Dành cho thiết bị tác động G) |
| Bán kính tối thiểu của phôi |
Rmin = 50mm (với vòng hỗ trợ đặc biệt Rmin = 10mm) |
| Trọng lượng phôi tối thiểu |
2~5kg trên giá đỡ ổn định |
| Độ dày phôi tối thiểu |
5mm (Thiết bị tác động D/DC/DL/D+15) |
| |
1mm (Thiết bị tác động C) |
| |
10mm (Thiết bị tác động G) |
| Độ dày tối thiểu của bề mặt cứng |
0,8mm |
| Quyền lực |
Pin AA |
| Thời gian làm việc liên tục |
khoảng 100 giờ (không tắt đèn nền) |
| Nhiệt độ hoạt động |
0~40℃ |
| Độ ẩm tương đối |
≤90% |